Có 2 kết quả:

悲惨 bi thảm悲慘 bi thảm

1/2

bi thảm

giản thể

Từ điển phổ thông

bi thảm, thảm thương

Bình luận 0

bi thảm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bi thảm, thảm thương

Từ điển trích dẫn

1. Thương xót đau đớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đế hậu giai hào khốc, quần thần vô bất bi thảm” , (Đệ tứ hồi) Vua và Thái Hậu kêu khóc, quần thần ai cũng xót xa đau đớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu cực khổ.

Bình luận 0